Nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn ích Lưu, nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Lưu, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Lưu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Bằng, nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Luyến, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Đang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Ngăn, nguyên quán Thạch Đang - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 2 - Kp 2 - Tp Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Nghị, nguyên quán Khối 2 - Kp 2 - Tp Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long