Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 14/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Bơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Đồng - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Văn Liễu, nguyên quán Lâm Đồng - Bắc Thái, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Liễu, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An