Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Em đ/c Phong, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lục Sĩ - Trà Ôn - Cửu Long
Liệt sĩ Hồ Phong Điệp, nguyên quán Lục Sĩ - Trà Ôn - Cửu Long hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phong, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Phong Vũ, nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 03/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phong Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH THANH PHONG, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1938, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trị Phong, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Hồng Phong, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Quế Phong, nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị