Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Dung, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Thi Dung, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Dung, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Giang Đức Dung, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Nguyên Dung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Phi Dung, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 3/6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Dung, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Duy Dung, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị