Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Võ Hữu Lân, nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Vũ Văn Lân, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Lân, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Lân, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Hải Lân, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh