Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Sẽ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Xệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ THỊ MINH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Minh, nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi
Liệt sĩ Lê Thị Minh Lê, nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi, sinh 1952, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi
Liệt sĩ Lê Thị Minh Lê, nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi, sinh 1952, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đồng - Đồng Xoài - Bình Phước
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Tân Đồng - Đồng Xoài - Bình Phước, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước