Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thường - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán An Thường - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Bá Vinh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Vinh, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự khê - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quang Vinh, nguyên quán Cự khê - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán Hà Nam hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1926, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân trường - Thọ xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Vinh, nguyên quán Xuân trường - Thọ xuân - Thanh Hóa hi sinh 08/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Vinh, nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Nam Thao - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bắc Vinh, nguyên quán Quyết Thắng - Nam Thao - Hải Hưng hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang