Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dàn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đặng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 02/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dánh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đáo, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Đào, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đạo, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đạt, nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quang - Cao Bằng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Dậu, nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị