Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Liêm Hoàn, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phượng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hoàn, nguyên quán Hoàng Phượng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoá - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàn, nguyên quán Hiệp Hoá - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Phong - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàn, nguyên quán Cao Phong - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 33 - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàn, nguyên quán 33 - Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1962, hi sinh 1/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T.Thắng - K.Động - Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoàn, nguyên quán T.Thắng - K.Động - Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 5/7/2012, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoàn, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoàn, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xã Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hoàn, nguyên quán Xã Hưng - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 2/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràn an - Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hoàn, nguyên quán Tràn an - Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh