Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Thạnh Tân - Xã Khánh Thạnh Tân - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đình lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Sơn - Xã Trà Sơn - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sĩ Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Sơn - Xã Trà Sơn - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 20/8/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Qúi Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi