Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Mạnh Dung, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dũng, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dũng, nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiếu - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dũng, nguyên quán Hà Tiếu - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Mạnh Dũng, nguyên quán Thắng Lợi - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Yên Sơn
Liệt sĩ Trần Mạnh Dũng, nguyên quán Trung Hà - Yên Sơn, sinh 1945, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tràng Đà - Yên Sơn - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Mạnh Dũng, nguyên quán Tràng Đà - Yên Sơn - Tiền Giang hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Được, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị