Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Bê, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Bá Bê, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 24/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Đồng - Gò Công - Mỹ Tho
Liệt sĩ võ văn Bê, nguyên quán Gò Đồng - Gò Công - Mỹ Tho, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Bê, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 28/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng
Liệt sĩ Bê ích Quyến, nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh