Nguyên quán Phú Lạc - Tuy Hòa
Liệt sĩ MAI XUÂN HOA, nguyên quán Phú Lạc - Tuy Hòa hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hoa Đê, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dong
Liệt sĩ Ng V Hoa, nguyên quán Dong, sinh 1953, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kim Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Mônh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Thế Hoa, nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Mônh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Lâm - Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Văn Lâm - Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 12/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoa, nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lý - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoa, nguyên quán Triệu Lý - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1965, hi sinh 03/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh