Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Lân (Sâm), nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Lực, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Lý Văn Lúi, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Loan - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Luồng, nguyên quán Kim Loan - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 03/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhuận - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Lượng, nguyên quán Yên Nhuận - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Mạnh, nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hải Hưng
Liệt sĩ LÝ Văn Mao, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hải Hưng hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa LÝ - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ LÝ Văn Mao, nguyên quán Nghĩa LÝ - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hỷ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Mão, nguyên quán Đồng Hỷ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước