Nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Tùng, nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 05/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Khắc Tùng, nguyên quán Phú Xuân - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng lạc - Sơn dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Quang Tùng, nguyên quán Hoàng lạc - Sơn dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Thịnh - Thiện Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Tùng Chẳng, nguyên quán Thiện Thịnh - Thiện Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 07/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Kiều Tùng Cương, nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Mỹ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Tùng Dương, nguyên quán Hương Mỹ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Tùng Giang, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ LÝ Tùng Hiếu, nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 2/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tùng Long, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Tùng Mậu, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị