Nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lã Văn Bình, nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Tự Bình, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Lại Văn Bình, nguyên quán Tân Quang - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Bình, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Bình, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Bình, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Bình Xuân, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Hòa Bình, nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lệ - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Hữu Bình, nguyên quán Xuân Lệ - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị