Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sung, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sừng, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sừng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sừng, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sý, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - Kon Tum
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - Kon Tum, sinh 1955, hi sinh 10/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tài, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ TAM, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ TÁM, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tâm, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 25 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị