Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bình, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 23/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê BìnhMinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bò, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 28/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bơ, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bòn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bôn, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 11/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bổng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bương, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bưu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 18/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị