Nguyên quán Nam Quan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thiện Thuật, nguyên quán Nam Quan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Thực, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thiện Tôn, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tộng, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thiện Tuấn, nguyên quán Hữu Hương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Thiện Túc, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Vượng, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiện Vỹ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thiện Loạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh