Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Điếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Điều, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Điều, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê văn Điệu, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tiến - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Mỹ Tiến - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 19/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 7/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Dính, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Đinh, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đinh, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị