Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Độ, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Độ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thái - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Độ, nguyên quán Hà Thái - Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Văn Đoá, nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 12/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán Hà Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 29/06/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Đoán, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đoàn, nguyên quán Văn Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang