Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chình, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chỉnh, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trang - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 21/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 14/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1890, hi sinh 04/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chớ, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 11/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Tân Hưng - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Chối, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Tân Hưng - Long An, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chơi, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 10/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang