Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Hưng, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hưng, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang - An Giang hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Hưng, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hán đà - Yên Bình
Liệt sĩ Mai Vũ Hưng, nguyên quán Hán đà - Yên Bình, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Quan - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Hưng, nguyên quán Hiền Quan - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Từ - Phú Xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hưng, nguyên quán Văn Từ - Phú Xuân - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 14/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Hưng, nguyên quán Nam Hà - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đông Hưng, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh