Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Táo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Tẩu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiềng Lao - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lương Văn Tày, nguyên quán Chiềng Lao - Mường La - Sơn La hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông An - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Tết, nguyên quán Sông An - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Thân, nguyên quán Phú Hà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 1/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phước - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán An Phước - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị