Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Quốc Đạt, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Quốc Khoan, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quốc Ngữ, nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quốc Ngữ, nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 77 Lý Thường Kiệt - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Quốc Phòng, nguyên quán 77 Lý Thường Kiệt - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Vinh, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Quý Lãm, nguyên quán TT Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quý Mùi, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị