Nguyên quán Thạnh Lợi - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khuya, nguyên quán Thạnh Lợi - Bến Lức - Long An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Ngọc Luận, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 08/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Ngọc Năng, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Riên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Ngọc Sinh, nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Yến, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị