Nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 01/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Long - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Châu Long - Châu Đốc - An Giang hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 02/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Thị Xã Cà Mau - Cà Mau, sinh 1940, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1924, hi sinh 26/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1924, hi sinh 26/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương