Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN PHÁT, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Phát, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Sóc - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trung Phát, nguyên quán Phan Sóc - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phát, nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 11/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán DĐịnh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phát, nguyên quán DĐịnh Hòa hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Phát, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1922, hi sinh 24/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Chí Tấn Phát, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 14/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Phát, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 05/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Phát Đạt, nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Mộc - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Phát Hùng, nguyên quán Tân Mộc - Mộc Hóa - Long An hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai