Nguyên quán Thượng Quân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiệt, nguyên quán Thượng Quân - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 02/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Kiệt, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 28 - 08 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiệt, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiệt, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Kiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Mãnh Kiệt, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Mãnh Kiệt, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tuấn Kiệt, nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Thành Kiệt, nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Tấn Kiệt, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh