Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Cúc, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Cúc, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Cúc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Hồng Cúc, nguyên quán Thị xã Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Cúc, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Cúc, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Cúc, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Cúc, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hào - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Cúc Vàng, nguyên quán Tân Hào - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh