Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khâm, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Khang, nguyên quán . - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khanh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương dịch - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Khánh, nguyên quán Phương dịch - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Hải
Liệt sĩ Phạm Khắc Khảo, nguyên quán Triệu Hải hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Khiên, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 17/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phả Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Khịt, nguyên quán Phả Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Khịt, nguyên quán Phủ Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Khoa, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1917, hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị