Nguyên quán Trại đồng - Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Văn Tài, nguyên quán Trại đồng - Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tâm, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Tắng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiên - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tầu, nguyên quán Hà Tiên - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Tế, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Tế, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thâm, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh lợi - Sơn Vương - Tiến Quan
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh lợi - Sơn Vương - Tiến Quan, sinh 1948, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh