Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 27/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán Nam sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Sơn - Hòa Cường - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Tới, nguyên quán Tiến Sơn - Hòa Cường - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Tới, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thế Tới, nguyên quán Thăng Bình - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vinh Phong - Vĩnh Thuận - Rạch Giá
Liệt sĩ Võ Văn Tới, nguyên quán Vinh Phong - Vĩnh Thuận - Rạch Giá hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tới, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Phong - Vĩnh Thuận - Rạch Giá
Liệt sĩ Võ Văn Tới, nguyên quán Vinh Phong - Vĩnh Thuận - Rạch Giá hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai