Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đồng Chí Miệng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Hồ Chí Môn, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Hồ Chí Môn, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng chí Nam, nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Nam, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Nga, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Chí Ngân, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 10/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Ngành, nguyên quán Hoàng Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bằng - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nghi, nguyên quán Hương Bằng - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 25/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Chí Nghĩa, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị