Nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Quy, nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 14/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Vân - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Rái, nguyên quán Quế Vân - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lý Quốc - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quốc Ráng, nguyên quán Lý Quốc - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 3/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Long - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Rậu, nguyên quán Minh Long - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Nan - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Ráy, nguyên quán Hồng Nan - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Tiến - QuảngHoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Rộng, nguyên quán Đại Tiến - QuảngHoà - Cao Bằng hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Sạch, nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Sạch, nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Hạ - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Sáng, nguyên quán Lương Hạ - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Sáu, nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị