Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Ngạn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Năm, nguyên quán Đào Ngạn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 26/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Năm, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Lễ Năm, nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Lễ Năm, nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Q Năm, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lắp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phạm Vân Năm, nguyên quán Lắp Vò - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh