Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Đình Năm, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Năm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 31/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh hi sinh 3/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Sỹ Năm, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 17/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lể - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Năm, nguyên quán Xuân Lể - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị