Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 18/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 18/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi