Nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tân, nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hào - Hưng Yên hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Phòng hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Nhất Tân, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thạch Trung - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Mỹ Thạch Trung - Châu Phú - An Giang hi sinh 27/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ Nguyễn .t Tân, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị