Nguyên quán Châu Thành - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hường, nguyên quán Châu Thành - TP Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thanh - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ngô Văn Hường, nguyên quán Hương Thanh - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hữu, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Huynh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 10/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Huỳnh, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Hỹ, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Inh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khá, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Tân Ấp - xã Minh Tân - huyện Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Kham, nguyên quán Thôn Tân Ấp - xã Minh Tân - huyện Kiến Xương - Thái Bình, sinh 04/1950, hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An