Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 12/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Khuê - NL - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Thư, nguyên quán Xuân Khuê - NL - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGÔ VĂN THỨ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mai trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thự, nguyên quán Mai trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thuận, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 18/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Thức, nguyên quán Thiệu Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Thức, nguyên quán Tam Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương