Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Thảo, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Thảo, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thảo, nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hội - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thảo, nguyên quán Phước Hội - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 26/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Giang - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Bá Thảo, nguyên quán Hà Giang - Quảng Nam, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đắc Thảo, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Thảo, nguyên quán TT Tân Châu - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quang Thảo, nguyên quán Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Thảo, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị