Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọ (7 Quỳ), nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1919, hi sinh 26/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọ (7 Quỳ), nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1919, hi sinh 26/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ SỸ, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - Kon Tum
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - Kon Tum, sinh 1955, hi sinh 10/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị