Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Lâm Thao, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 13/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thao, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Đức Thao, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Lộc - Tường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Đức Thao, nguyên quán Thăng Lộc - Tường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Kim Thao, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Thao, nguyên quán Yên Hà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Thao, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/21/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thao Xuân, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh