Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hòa, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Ân Thị - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Tiền Phong - Ân Thị - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hòa, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/02/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn An - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Văn An - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Công Hòa, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hòa, nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Chi Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Diên Hòa, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 18/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Phú - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hòa, nguyên quán Ba Phú - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai