Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dung, nguyên quán Quế sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dược, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 11/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dương, nguyên quán Vũ Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Duyên, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Gặt, nguyên quán Quảng phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Giảng, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạ, nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị