Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dĩ An - Xã Tân Đông Hiệp - Huyện Dĩ An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại KBang - Huyện KBang - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phú Tây - Xã Tân Phú Tây - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Văn, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Nguyên, nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU VĂN NGUYÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên, nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng, sinh 1946, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương