Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Minh - Thị trấn Phú Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lút, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 25/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 13/3/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đăng Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng KHoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Giảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội