Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hải My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hà Tu - Thành Phố Hạ Long - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thào My Vũ (Vữ), nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Duy My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm văn My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh nhai - Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đắc Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hua Đắc, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh /06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hua Đắc, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa