Nguyên quán Thái Thủy - thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuần, nguyên quán Thái Thủy - thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuận, nguyên quán Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thức, nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phân Khúc Hà Tu - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thức, nguyên quán Phân Khúc Hà Tu - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thung, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thước, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thường, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Công Thưởng, nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuỳ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị